Các mã hạt nhựa thông dụng trong ngành sản xuất túi và màng nhựa (phần 1- hạt nhựa HDPE)

11/11/22

Mã hạt nhựa là gì?

Hạt nhựa chính là nguyên liệu chính để sản xuất các sản phẩm nhựa, bao gồm cả chai lọ, bàn ghế, bao bì... Tuy nhiên không phải loại nhựa nào cũng giống nhau và có thể sử dụng chung cho cùng một mục đích. Có những loại nhựa phù hợp để đúc bàn ghế, ống nước, dây điện… có loại thì chỉ phù hợp cho việc thổi màng. Và cũng có những loại được thiết kế riêng cho những mục đích đặc biệt như linh kiện ô tô, hàng không vũ trụ…

Ngay trong ngành sản xuất túi nhựa, những loại nhựa nhiệt dẻo phổ biến như LDPE, HDPP hay PP cũng có vô số chủng loại với nhiều đặc tính khác nhau. Sự khác biệt này chủ yếu đến từ những công thức, chất xúc tác riêng mà các nhà sản xuất sử dụng để tạo ra chúng.

Những nhà sản xuất hạt nhựa và các sản phẩm hóa dầu nhìn chung đều đến từ các quốc gia có trữ lượng dầu mỏ dồi dào và sở hữu công nghệ khai thác tiên tiến. Một số hãng nổi tiếng có thể kể đến như Sabic, Petro Rabigh và Advance Petrochemical (Ả rập Xê Út), Lyondellbasell (Hà Lan), Lotte Chemical Titan, Petronas Chemical (Malaysia), Polimaxx và Innoplus (Thái Lan), Qapco (Qatar), Formosa (Trung Quốc), Hyosung và Hanwha (Hàn Quốc), ONGC Petrol additions Limited (Opal) (Ấn Độ), Exxon Mobil, Chevron Phillips Chemical (Mỹ), Sumitomo (Nhật Bản), Borealis (Áo)...

Mỗi nhà sản xuất trên đều có hàng trăm, thậm chí hàng ngàn mã sản phẩm hạt nhựa hay còn gọi là mã hạt nhựa khác nhau, được tùy biến cho nhiều mục đích sử dụng. Cần lưu ý rằng đây là mã sản phẩm được tạo ra từ quy tắc riêng của mỗi nhà sản xuất. Chúng khá biệt hoàn toàn và không nên bị nhầm lẫn với mã nhận dạng hay mã tái chế nhựa.

Mỗi một mã hạt nhựa sẽ có một bảng dữ liệu kỹ thuật đi kèm, giúp cho khách hàng của họ dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn loại hạt nhựa phù hợp nhất. Những dữ liệu kỹ thuật của hạt nhựa này là rất quan trọng, quyết định đến năng suất cũng như chất lượng của sản phẩm nhựa cuối cùng. Nhưng có một thực tế là các xưởng sản xuất sản phẩm nhựa vẫn đang hoạt động rất tốt mà có thể không cần đến chúng. Hầu hết những xưởng sản xuất đồ nhựa này đều đã có những mã hạt nhựa quen thuộc mà họ đã sử dụng trong một thời gian dài. Việc tìm hiểu sâu hơn về các loại hạt nhựa mới hay đặc tính của chúng có vẻ như không mấy cần thiết, khi mà họ có thể nhận được sự tư vấn từ các nhà nhập khẩu hạt nhựa vào bất kỳ lúc nào. Những nhà nhập khẩu này hầu như đều có đội ngũ nhân viên am hiểu rất tường tận về tính chất của từng loại hạt nhựa. Thậm chí khi bạn có nhu cầu vật liệu để sản xuất một loại sản phẩm nhựa mới, với các đặc tính vô cùng đặc biệt, họ sẽ vẫn có thể gợi ý cho bạn một số lựa chọn hữu ích.

Một số mã hạt nhựa Polyethylene mật độ cao (HDPE) thông dụng để sản xuất túi và màng nhựa

  1. Hạt nhựa ExxonMobil ™ HDPE HTA 001HP5

HTA 001HP5 là nhựa HDPE có trọng lượng phân tử cao cung cấp khả năng xử lý rất tốt trên máy đùn công suất lớn. Màng nhựa làm từ HTA 001HP5 thể hiện đặc tính chịu va đập, độ dẻo dai cũng như độ cứng cao.

ExxonMobil ™ HDPE HTA 001HP5 được gợi ý để sản xuất các loại màng thổi, túi đựng hàng tạp hóa, lớp màng lót, túi đựng rác, túi mua sắm, túi đựng hàng hóa loại mỏng.

HDPE HTA 001HP5 có mật độ 0,952 g / cm³ và nhiệt độ đùn thổi lý tưởng ở 215 ° C.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa ExxonMobil ™ HDPE HTA 001HP5

  1. Hạt nhựa HDPE Formosa Taisox 9000/9001

9000 và 9001 là 2 loại nhựa Polyetylen mật độ cao được đồng trùng hợp từ etylen và buten, có tên thương mại là Taisox. Formosa Taisox 9000 và 9001 sở hữu các đặc tính của trọng lượng phân tử cao và phân bố trọng lượng đa phương thức. Mã 9001 có độ bền cơ học tốt và độ dẻo dai, khả gia công ổn định, còn mã 9000 có khả năng xử lý với tốc độ cao và phân bố độ dày màng tốt.

Các ứng dụng điển hình của 9001 là túi mua hàng, túi cuộn, túi đựng rác, ống thoát nước ngầm, còn mã 9000 phù hợp với các loại túi siêu mỏng.

Formosa Taisox 9000 và 9001 có mật độ 0.950 g/ cm3 và nhiệt độ đùn thổi lý tưởng từ 180 đến 200° C.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE Formosa Taisox 9000/9001

  1. Hạt nhựa HDPE Hanwha F120U

F120U là loại nhựa polyethylene mật độ cao dùng cho phim thổi, loại nhựa này được thiết kế để có thể được xử lý trong thiết bị thổi màng thông thường. Nhờ thiết kế sinh học của thành phần phân tử, F120U cung cấp khả năng xử lý tuyệt vời, độ bền cơ học vượt trội nhờ trọng lượng phân tử cực kỳ cao.

Hanwha F120U cũng thường được sử dụng cho màng phủ vì có hàm lượng chất ổn định tia cực tím cao trong công thức phụ gia. Các loại màng làm từ F120U có đặc tính quang học tuyệt vời và độ bền kéo ấn tượng.

Hanwha F120U có mật độ 0.956 g/ cm3 và nhiệt độ đùn ở 190 ° C. Nhiệt độ giòn theo thử nghiệm ASTM D746 là nhỏ hơn -80℃ cũng đem đến khả năng chịu lạnh tốt cho sản phẩm.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE Hanwha F120U

  1. Hạt nhựa HDPE InnoPlus HD6000F

InnoPlus HD6000F là loại màng polyethylene mật độ cao có tính năng đặc biệt là giúp tăng sản lượng nhờ tốc độ dòng chảy cao và khả năng xử lý tốt Loại nhựa này phù hợp với các loại máy thổi có năng suất và tốc độ cao để sản xuất màng siêu mỏng và các loại màng phổ thông.

Sản phẩm làm từ InnoPlus HD6000F cũng thể hiện độ bền cơ học cao, độ cứng tốt và khả năng chịu nhiệt tốt.

Nhiệt độ máy đùn phù hợp với HD6000F từ 180 đến 200 °C và nhiệt độ khuôn là 190 - 210 °C

InnoPlus HD6000F có thể được sử dụng trong các sản phẩm tiếp xúc với thực phẩm, đóng gói hoặc đựng thực phẩm trong quá trình nấu nướng

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE InnoPlus HD6000F

  1. Hạt nhựa HDPE Titanvene™ HD5301AA của Lottle Chemical

HD5301AA là polyethylene mật độ cao thích hợp cho đùn thổi màng nhựa mỏng. Loại nhựa này có đặc điểm là dễ dàng được đùn và xử lý, mức gel thấp và độ bền kéo tốt.

Titanvene ™ HD5301AA chuyên dùng cho các ứng dụng màng thổi như túi vận chuyển, bao bì thực phẩm, bao bì công nghiệp…. Ngoài ra chúng còn thường được dùng để sản xuất sợi nhựa giả mây dùng để đan bàn ghế.

Titanvene ™ HD5301AA có thể dễ dàng được xử lý trên các máy thổi màng polyethylene bình thường ở nhiệt độ trong khoảng 180 °C đến 210 °C. Mật độ của chúng là 0,946 g / cm3

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE Titanvene™ HD5301AA của Lottle Chemical

  1. Hạt nhựa HDPE HF7700 của Lottle Chemical

HF7700 là một loại nhựa polyethylene mật độ cao để sản xuất các cuộn màng nhựa rất mỏng, túi hàng tạp hóa, túi đựng chất thải, túi mua sắm. Ưu điểm của loại nhựa này là khả năng xử lý và được kéo giãn tuyệt vời, độ bền và độ cứng của màng cao.

HF7700 cũng đáp ứng tiêu chí của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) về việc sử dụng để tiếp xúc với thực phẩm.

Mật độ: 0,952 g / cm3, nhiệt độ nóng chảy: 180 – 240 °C

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE HF7700 của Lotte Chemical

  1. Hạt nhựa HDPE Alathon H6012 của Lyondellbasell

Alathon H6012 là homopolyme polyethylene mật độ cao có trọng lượng phân tử trung bình được sử dụng trong các ứng dụng phim cán màng, pha trộn với LDPE để sản xuất các loại túi, màng che chắn, màng bao bì thực phẩm, phim cán màng. Loại nhựa này có thuộc tính chống mài mòn tốt, tính cảm quan tốt, độ gel thấp.

Mật độ của Alathon: H6012 0,960 g / cm³ 0,960 g / cm³, nhiệt độ khuôn đùn được điều chỉnh ở 176 °c.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE Alathon H6012 của Lyondellbasel

  1. Hạt nhựa HDPE Hostalen ACP 9254 của Lyondelbasell

Hostalen ACP 9254 Plus là một loại nhựa polyethylene mật độ cao sở hữu sự kết hợp tuyệt vời của

độ cứng và hiệu suất va đập. Chúng có thể được xử lý trên dây chuyền phim thổi ở tốc độ đầu ra cao với độ ổn định bong bóng màng tuyệt vời, mức gel rất thấp và bề ngoài đồng nhất thậm chí trên độ dày màng rất mỏng

Các ứng dụng điển hình của Hostalen ACP 9254 Plus là cán màng, giấy nhân tạo, túi và bao bì hạng nặng. Sản phẩm này không được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng y tế và dược phẩm.

Mật độ của Hostalen ACP 9254 Plus là 0,954 g / cm³. Nhiệt độ máy đùn được gợi ý ở 210 ° C, tỷ lệ thổi lên 4: 1.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE Hostalen ACP 9254 của Lyondelbasell

  1. Hạt nhựa HDPE Marlex® 9659 của Chevron Phillips Chemical

Marlex® 9659 là một homopolymer ethylene mật độ cao được thiết kế riêng cho

các ứng dụng màng thổi có yêu cầu đặc tính ngăn hơi ẩm tốt, kết cấu phim mỏng như giấy, khả năng kéo căng để định hình và độ cứng tuyệt vời.

Các ứng dụng màng thổi điển hình sử dụng HDPE Marlex® 9659 bao gồm: bao bì thực phẩm, các sản phẩm đồng đùn, màng bọc ngoài, màng bọc Deli, màng ngăn độ ẩm.

Mật độ của Marlex® 9659 là 0,962 g/ cm3, tỷ lệ thổi lên lý tưởng ở 2,5: 1

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE Marlex® 9659 của Chevron Phillips Chemical

  1. Hạt nhựa HDPE F52H04 của Opalene

HDPE F52H04 là loại nhựa có màu tự nhiên được sản xuất bằng quá trình trùng hợp bùn Mitsui CX mới nhất, đem lại các tính năng như: độ bền cơ học tuyệt vời, độ cứng cao và khả năng xử lý ở tốc độ cao.

HDPE F52H04 được khuyên dùng để sản xuất các loại màng mỏng như giấy, Túi đựng hàng may mặc, tạp hóa, túi rác thải, túi mua sắm, túi xé đựng khăn giấy.

Mật độ của F52H04 là 0,952 g/ cm3, nhiệt độ xử lý khuyến nghị từ 180 đến 220 °C

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE F52H04 của Opalene

  1. Hạt nhựa HDPE F0554 của Petro Rabigh

F0554 là polyetylen mật độ phân tử cao được thiết kế cho các ứng dụng màng thổi. Màng làm từ nhựa này có độ cứng cao, tác động tuyệt vời và đặc tính dẻo dai. Chúng chủ yếu được dùng làm túi mua sắm, túi đựng rác, lớp lót công nghiệp

Mật độ của F0554 là 0,951 g/ cm3 theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM D792. Nhiệt độ xử lý trong phạm vi 180- 230 °C.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE F0554 của Petro Rabigh

  1. Hạt nhựa HDPE ETILINAS HD5301AA của Petronas

ETILINAS HD5301AA là polyethylene mật độ cao (HDPE) với chất đồng trùng hợp butene, phù hợp với nhiều ứng dụng phim khác nhau và đáp ứng các tiêu chí của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA).

Loại nhựa này có đặc tính chịu va đập và độ dẻo dai tuyệt vời, độ cứng cao, phù hợp làm bao bì vận chuyển, túi đóng gói hàng hóa, bao bì thực phẩm, túi rác cuộn.

Nhiệt độ nóng chảy được khuyến nghị từ 190 ° C đến 230 ° C và tỷ lệ thổi lên từ 3 đến 5 lần.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE ETILINAS HD5301AA của Petronas

  1. Hạt nhựa HDPE SABIC® HDPE F00950

SABIC® HDPE F00950 là chất đồng trùng hợp polyethylene có mật độ trọng lượng phân tử cao, mang lại sự cân bằng giữa độ bền nóng chảy cao và khả năng xử lý màng với các đặc tính vật lý mạnh mẽ.

HDPE F00950 thường được sử dụng để sản xuất các loại màng mỏng có độ bền và độ cứng tốt như túi đựng hàng tạp hóa, túi mua sắm siêu thị, túi lót bao tải… Bản thân vật liệu có chứa chất chống oxy hóa giúp tuổi thọ của chúng gia tăng đáng kể.

Nhựa SABIC® HDPE F00950 có thể được đùn với cài đặt nhiệt độ từ 200 đến 220 ° C. Tỷ lệ thổi lên là 4:1 khi sản xuất màng dày 25 µm. Mật độ của nó là 0,950 g/ cm3.

Sản phẩm này không dành cho và không được sử dụng trong bất kỳ ứng dụng dược phẩm hoặc y tế nào.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE SABIC® HDPE F00950

  1. Hạt nhựa SABIC® HDPE FI1 157

SABIC® HDPE FI1 157 cũng là loại đồng trùng hợp Polyetylen mật độ cao thường được sử dụng cho các ứng dụng màng thổi. Sản phẩm làm từ FI1 157 có mức gel thấp, độ cứng, độ bền nóng chảy và khả năng chống va đập cao. Chúng có thể được sản xuất với dung sai rất nhỏ thậm chí ở độ dày màng thấp.

Loại nhựa này thường được sử dụng để sản xuất bao đựng hàng tạp hóa, túi mua sắm, túi đựng rác, màng lót, lớp niêm phong keo dán, các ứng dụng cán màng và cán giấy, vải, túi tải nặng.

SABIC® HDPE FI1157 chưa được thử nghiệm và do đó không được xác nhận để sử dụng trong các ứng dụng y tế hoặc dược phẩm.

Mật độ: 0,957 g / cm³, tỷ lệ thổi lên 4:1 ở độ dày màng 20 μm và nhiệt độ nung chảy trong khoảng 200 - 225 ° C.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE SABIC® HDPE FI1 157

  1. Hạt nhựa HDPE Sumitomo F0554

Đây là một sản phẩm được sản xuất tại Ả Rập Xê Út bởi Công ty Lọc hóa dầu Rabigh (Petro Rabigh) và được cung cấp tại thị trường châu Á thông qua tập đoàn Sumitomo Chemical của Nhật Bản. Vì vậy không có gì ngạc nhiên khi các dữ liệu kỹ thuật của chúng cũng tương tự như mã hạt nhựa F0554 của Petro Rabigh. Sản phẩm làm từ Sumitomo F0554 cũng có độ bền kéo và độ bền va đập cao, độ cứng tốt và hoạt động tốt trong điều kiện tải nặng.

Điều kiện xử lý điển hình tại nhiệt độ 180 ° C - 230 ° C và tỷ lệ thổi lên từ 3 – 5 lần.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa HDPE Sumitomo F0554
 

Xem thêm:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT BAO BÌ KHANG LỢI
Địa chỉ: A5/43C đường 1A, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Hotline: 0902409906 | Email: baobikhangloi@gmail.com
2020 Copyright Bao Bì Khang Lợi facebook twitter instagram Google map Youtube DMCA.com Protection Status